Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ, cá nhân kinh doanh tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin trên hóa đơn điện tử theo từng lần phát sinh được cơ quan thuế cấp mã.
Còn từ ngày 01/6/2025 trở đi, thì thực hiện theo quy định tại Khoản 10 Điều 1 của Nghị định 70/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ như sau:
b) Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thuộc trường hợp được cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh gửi đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo Mẫu số 06/ĐN-PSĐT Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định này đến cơ quan thuế và truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế để lập hóa đơn điện tử.
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh khai hồ sơ khai thuế theo quy định pháp luật về quản lý thuế.
Người nộp thuế thuộc trường hợp được cấp hóa đơn bán hàng theo từng lần phát sinh tại điểm a.1 khoản 2 Điều này thì phải nộp đầy đủ số thuế phát sinh trên hóa đơn đề nghị cấp theo quy định của pháp luật thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp hoặc số phát sinh phải nộp theo pháp luật quản lý thuế và các loại thuế, phí khác (nếu có).
Người nộp thuế thuộc trường hợp được cấp hóa đơn giá trị gia tăng theo từng lần phát sinh tại điểm a.2 khoản 2 Điều này thì phải nộp số thuế giá trị gia tăng trên hóa đơn giá trị gia tăng theo từng lần phát sinh hoặc số phát sinh phải nộp theo pháp luật quản lý thuế.
Sau khi doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đã nộp đủ thuế hoặc số phát sinh phải nộp ngay trong ngày làm việc hoặc chậm nhất là ngày làm việc tiếp theo, cơ quan thuế cấp mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử.
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin trên hóa đơn điện tử theo từng lần phát sinh được cơ quan thuế cấp mã. Trường hợp hóa đơn điện tử theo từng lần phát sinh cần phải lập hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế, doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gửi đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo Mẫu số 06/ĐN-PSĐT Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định này đến cơ quan thuế để được cấp hóa đơn điện tử điều chỉnh hoặc thay thế cho hóa đơn đã lập. Việc lập hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế thực hiện theo quy định tại Điều 19 Nghị định này và việc nộp thuế, các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước tính trên doanh thu chênh lệch tăng trên hóa đơn thực hiện theo quy định của pháp luật quản lý thuế.
Mẫu 06/ĐN-PSĐT đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử theo Nghị định 70/2025/NĐ-CP như sau:
Mẫu số: 06/ĐN-PSĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐỀ NGHỊ CẤP HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CÓ MÃ CỦA CƠ QUAN THUẾ
(Theo từng lần phát sinh)
[01] Cấp mới [ ] [02] Điều chỉnh [ ]...............Thay thế [ ]
Kính gửi:…………………………………
I. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP HÓA ĐƠN THEO TỪNG LẦN PHÁT SINH
1. Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………
2. Địa chỉ liên hệ:
Địa chỉ thư điện tử:…………………………… Điện thoại liên hệ:……………….
3. Số Quyết định thành lập tổ chức (nếu có):
Cấp ngày:………………….Cơ quan cấp:…………………………….
4. Mã số thuế/Mã số QHVNS (nếu có):……………………………………
5. Tên người đại diện theo pháp luật hoặc Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh:………….
6. Số CC/CCCD/Mã định danh/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật……………….
Ngày cấp:……………………. Nơi cấp:…………………………..
7. Mã hồ sơ (nếu có):
II. DOANH THU PHÁT SINH TỪ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG HÓA, CUNG ỨNG DỊCH VỤ
STT |
Tên người mua |
Địa chỉ người mua |
MST/ Mã số QHVNS |
Số, ngày hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN HÓA ĐƠN ĐIỀU CHỈNH/THAY THẾ
1. Thông tin hóa đơn bị điều chỉnh/thay thế:
STT |
Mã hồ sơ |
Ký hiệu hóa đơn, ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Số hóa đơn/Ngày hóa đơn |
Tên người mua |
MST/Mã số QHVNS |
Số, ngày hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thuế suất thuế GTGT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung cần điều chỉnh/thay thế
Chỉ tiêu cần điều chỉnh/thay thế |
Thông tin điều chỉnh/thay thế |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
|
Đơn vị tính |
|
Số lượng |
|
Đơn giá |
|
Thuế suất thuế GTGT |
|
Thành tiền chưa có thuế GTGT |
|
Tiền thuế GTGT |
|
Tổng tiền có thuế GTGT |
|
Chỉ tiêu khác |
|
….. |
|
3. Thông tin số thuế:
STT |
Mã hồ sơ |
Ký hiệu hóa đơn, ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Số hóa đơn/ngày hóa đơn |
Số thuế đã nộp (*) |
Số thuế điều chỉnh |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TNCN |
Thuế khác (nếu có) |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TNCN |
Thuế khác (nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin cam kết:
- Các kê khai trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu khai sai hoặc không đầy đủ thì cơ quan thuế có quyền từ chối cấp hóa đơn.
- Quản lý hóa đơn đúng quy định của Nhà nước. Nếu vi phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…….., ngày……..tháng…….năm……..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký số, chữ ký điện tử của người nộp thuế) |
|