wisswatches happytobuynfljerseys bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
[X] ?óng l?i
Loading...
kế toán Thiên ưng
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
học thực hành kế toán tổng hợp
học thực hành kế toán thuế
học thực hành kế toán trên excel
học phần mềm kế toán misa

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Cách Hạch Toán Theo Thông tư 99

Bảng danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

 

Bảng danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp được ban hành kèm theo Phụ Lục II của Thông tư 99/2025/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2026 và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu từ hoặc sau ngày 01/01/2026.


Trong bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC thì có:
 
+ 71 tài khoản cấp 1
 
+ 113 tài khoản cấp 2

Chi tiết từng tài khoản như sau:
 
Số TT SỐ HIỆU TK TT TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
      LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111   Tiền mặt
02 112   Tiền gửi không kỳ hạn
03 113   Tiền đang chuyển
04 121   Chứng khoán kinh doanh
05 128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
    1281 Tiền gửi có kỳ hạn
    1282 Trái phiếu
    1283 Cho vay
    1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
06 131   Phải thu của khách hàng
07 133   Thuế GTGT được khấu trừ
    1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
    1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
08 136   Phải thu nội bộ
    1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
    1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
    1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
    1368 Phải thu nội bộ khác
09 138   Phải thu khác
    1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
    1383 Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
    1388 Phải thu khác
10 141   Tạm ứng
11 151   Hàng mua đang đi đường
12 152   Nguyên liệu, vật liệu
13 153   Công cụ, dụng cụ
14 154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
15 155   Sản phẩm
16 156   Hàng hóa
17 157   Hàng gửi đi bán
18 158   Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
19 171   Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ
20 211   Tài sản cố định hữu hình
21 212   Tài sản cố định thuê tài chính
22 213   Tài sản cố định vô hình
23 214   Hao mòn tài sản cố định
    2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
    2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
    2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
    2147 Hao mòn BĐSĐT
24 215   Tài sản sinh học
    2151 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ
    21511 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành
    21512 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành
    215121 Nguyên giá
    215122 Giá trị khấu hao lũy kế
    2152 Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần
    2153 Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần
25 217   Bất động sản đầu tư
26 221   Đầu tư vào công ty con
27 222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28 228   Đầu tư khác
    2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
    2288 Đầu tư khác
29 229   Dự phòng tổn thất tài sản
    2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
    2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
    2293 Dự phòng phải thu khó đòi
    2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
    2295 Dự phòng tổn thất tài sản sinh học
30 241   Xây dựng cơ bản dở dang
    2411 Mua sắm TSCĐ
    2412 Xây dựng cơ bản
    2413 Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ
    2414 Nâng cấp, cải tạo TSCĐ
31 242   Chi phí chờ phân bổ
32 243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33 244   Ký quỹ, ký cược
      LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34 331   Phải trả cho người bán
35 332   Phải trả cổ tức, lợi nhuận
36 333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
    3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
    33311 Thuế GTGT đầu ra
    33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
    3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
    3333 Thuế xuất, nhập khẩu
    3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
    3335 Thuế thu nhập cá nhân
    3336 Thuế tài nguyên
    3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
    3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
    33381 Thuế bảo vệ môi trường
    33382 Các loại thuế khác
    3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
37 334   Phải trả người lao động
38 335   Chi phí phải trả
39 336   Phải trả nội bộ
    3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
    3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
    3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
    3368 Phải trả nội bộ khác
40 337   Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
41 338   Phải trả, phải nộp khác
    3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
    3382 Kinh phí công đoàn
    3383 Bảo hiểm xã hội
    3384 Bảo hiểm y tế
    3386 Bảo hiểm thất nghiệp
    3387 Doanh thu chờ phân bổ
    3388 Phải trả, phải nộp khác
42 341   Vay và nợ thuê tài chính
    3411 Các khoản đi vay
    3412 Nợ thuê tài chính
43 343   Trái phiếu phát hành
    3431 Trái phiếu thường
    3432 Trái phiếu chuyển đổi
44 344   Nhận ký quỹ, ký cược
45 347   Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
46 352   Dự phòng phải trả
    3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa
    3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
    3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
    3525 Dự phòng phải trả khác
47 353   Quỹ khen thưởng, phúc lợi
    3531 Quỹ khen thưởng
    3532 Quỹ phúc lợi
    3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
    3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
48 356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
    3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
    3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản
49 357   Quỹ bình ổn giá
      LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
50 411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu
    4111 Vốn góp của chủ sở hữu
    41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
    41112 Cổ phiếu ưu đãi
    4112 Thặng dư vốn
    4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
    4118 Vốn khác
51 412   Chênh lệch đánh giá lại tài sản
52 413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
53 414   Quỹ đầu tư phát triển
54 418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55 419   Cổ phiếu mua lại của chính mình
56 421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
    4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
    4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
      LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
57 511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
58 515   Doanh thu hoạt động tài chính
59 521   Các khoản giảm trừ doanh thu
      LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
60 621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
61 622   Chi phí nhân công trực tiếp
62 623   Chi phí sử dụng máy thi công
    6231 Chi phí nhân công
    6232 Chi phí vật liệu
    6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
    6234 Chi phí khấu hao máy thi công
    6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
    6238 Chi phí bằng tiền khác
63 627   Chi phí sản xuất chung
    6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
    6272 Chi phí vật liệu
    6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
    6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
    6275 Thuế, phí, lệ phí
    6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
    6278 Chi phí bằng tiền khác
64 632   Giá vốn hàng bán
65 635   Chi phí tài chính
66 641   Chi phí bán hàng
    6411 Chi phí nhân viên
    6412 Chi phí vật liệu, bao bì
    6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
    6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
    6415 Thuế, phí, lệ phí
    6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
    6418 Chi phí bằng tiền khác
67 642   Chi phí quản lý doanh nghiệp
    6421 Chi phí nhân viên quản lý
    6422 Chi phí vật liệu quản lý
    6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
    6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
    6425 Thuế, phí và lệ phí
    6426 Chi phí dự phòng
    6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
    6428 Chi phí bằng tiền khác
      LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
68 711   Thu nhập khác
      LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
69 811   Chi phí khác
70 821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
    8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
    82111 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
    82112 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu
    8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
      TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
71 911   Xác định kết quả kinh doanh
 

Lưu ý: Bắt đầu từ ngày 01/01/2026 trở đi, những doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC sẽ chuyển đổi sang áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
Do đó, từ ngày 01/01/2026 trở đi, những doanh nghiệp này sử sử dụng các tài khoản kế toán được ban hành theo Thông tư 99/2025/TT-BTC trên đây để hạch toán ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của năm tài chính 2026 trở đi
(Khi làm BCTC cho năm tài chính 2025 thì vẫn sử dụng tài khoản kế toán, mẫu biểu sổ sách, BCTC được ban hành theo  Thông tư 200/2014/TT-BTC => Từ năm tài chính 2026 trở đi mới chuyển sang dùng Thông tư 99/2025/TT-BTC)

 
Những doanh nghiệp đang áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC thì vẫn tiếp tục áp dụng Thông tư 133/2016/TT-BTC
 
--------------------------------------------
Các bạn muốn tải (download) Bảng danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC file Word hoặc file Excel về để tham khảo và sử dụng thì có thể gửi mail về địa chỉ mail: ketoanthienung@gmail.com => Kế Toán Thiên Ưng sẽ gửi lại Bảng danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC này cho các bạn
--------------------------------------------
 
Công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng xin được chia sẻ thêm thông tin:

Theo hướng dẫn tại điều 11 của Thông tư 99/2025/TT-BTC về Hệ thống tài khoản kế toán thì:
 
1. Doanh nghiệp áp dụng hệ thống tài khoản kế toán tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này để phục vụ việc ghi sổ kế toán các giao dịch kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
 
2. Trường hợp để phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị, doanh nghiệp được sửa đổi, bổ sung về tên, số hiệu, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản kế toán hướng dẫn tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Việc sửa đổi, bổ sung phải đảm bảo phân loại và hệ thống hóa được các nghiệp vụ phát sinh theo nội dung kinh tế, không trùng lặp đối tượng, tuân thủ các nguyên tắc kế toán theo quy định và không được làm thay đổi hoặc ảnh hưởng đến các chỉ tiêu, thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính.
 
Khi sửa đổi, bổ sung về tên, số hiệu, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản kế toán, doanh nghiệp có trách nhiệm ban hành Quy chế hạch toán kế toán (hoặc các tài liệu tương đương) về các nội dung sửa đổi, bổ sung để làm cơ sở thực hiện. Quy chế phải nêu rõ sự cần thiết của việc sửa đổi, bổ sung đó và trách nhiệm của doanh nghiệp trước pháp luật về các nội dung đã sửa đổi, bổ sung.
 
Trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung về tên, số hiệu, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản kế toán thì áp dụng hệ thống tài khoản kế toán hướng dẫn tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
 
3. Thông tư này chỉ hướng dẫn về nội dung và phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. Trường hợp doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chưa được hướng dẫn kế toán tại Thông tư này, doanh nghiệp căn cứ vào nội dung, bản chất của giao dịch kinh tế phát sinh, quy định của Luật Kế toán, văn bản hướng dẫn Luật Kế toán, Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các nguyên tắc hướng dẫn tại Thông tư này để thực hiện. 

Giảm 25% học phí khóa học kế toán thực tế
Xem thêm

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Chuyên dạy thực hành làm kế toán trên hóa đơn và chứng từ thực tế
 
 Hotline: 0987. 026. 515  
Địa chỉ học: Bạn sẽ học online tại nhà
 
(Kế Toán Thiên Ưng dạy online toàn quốc)
 Email: ketoanthienung@gmail.com
  Website: ketoanthienung.net
 

Bản quyền thuộc về: Kế toán Thiên Ưng  DMCA.com kế toán Thiên Ưng
 
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online