Mẫu 01/VTNN Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với hãng vận tải nước ngoài
Mẫu 01/VTNN theo thông tư 80/2021/TT-BTC là mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài mới nhất năm 2025
1. Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài
Mẫu số: 01/VTNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI HÃNG VẬN TẢI NƯỚC NGOÀI
[01] Kỳ tính thuế: Năm ...........
[02] Lần đầu ¨ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04] Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay:……………...………………
[05] Mã số thuế nộp thay của Bên Việt Nam: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………………
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số..........................ngày............................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Doanh thu tính thuế |
[09] |
|
2 |
Tỷ lệ (%) thuế TNDN |
[10] |
|
3 |
Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định |
[11] |
|
4 |
Số thuế TNDN phải nộp |
[12] |
|
5 |
Số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này |
[13] |
|
6 |
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm |
[14] |
|
7 |
Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm [15]=[12] – [14] |
[15] |
|
8 |
Số thuế TNDN còn phải nộp [16] = [12] – [13] – [14] |
[16] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:....... |
......,ngày .......tháng …....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
|
|
Ghi chú:
1. Chỉ tiêu [13]: NNT kê khai số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang bù trừ với số thuế TNDN phải nộp kỳ này.
2. Chỉ tiêu [14]: NNT kê khai số thuế TNDN đã tạm nộp vào NSNN tính đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán. Ví dụ: NNT có kỳ tính thuế từ 01/01/2025 đến 31/12/20215 thì số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm là số thuế TNDN đã nộp cho kỳ tính thuế năm 2025 tính từ ngày 01/01/2025 đến hết ngày 31/3/2026.
2. Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu) - Mẫu 01-1/VTNN
Mẫu số: 01-1/VTNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ
(áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu)
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với hãng vận tải nước ngoài mẫu: 01/VTNN)
[01]Kỳ tính thuế: Năm…
[02] Lần đầu ¨ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04]Tên hãng vận tải nước ngoài:..................…………………………
[05] Nước cư trú:...................................……………………………….
[06]Tên/hô hiệu phương tiện vận tải:..............................................................
[07]Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: .......................................................
[08]Mã số thuế nộp thay của Bên Việt Nam : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền : Đồng Việt Nam
Chứng từ
vận chuyển |
Hoá đơn |
Cảng
đi |
Cảng
đến |
Thông tin khách hàng |
Tổng doanh thu
vận chuyển thực tế |
Số thuế TNDN phải nộp |
Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định |
Số |
Ngày, tháng, năm phát hành |
Tên |
Mã số thuế |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:..................
Chứng chỉ hành nghề số: .......... |
............., ngày ......tháng .......năm .......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
Ghi chú:
- Cột (1) đến (6) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng
- Cột (7) ghi doanh thu tính thuế của người trực tiếp điều hành phương tiện vận tải không bao gồm tiền thuế đã trả cho doanh nghiệp khác tham gia vận tải từ cảng Việt Nam đến cảng trung gian.
|
3. Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ) - Mẫu 01-2/VTNN
Mẫu số: 01-2/VTNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ
(áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ)
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với hãng vận tải nước ngoài mẫu: 01/VTNN)
[01]Kỳ tính thuế: Năm…
[02] Lần đầu ¨ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04]Tên hãng vận tải nước ngoài:.................................................................
[05] Nước cư trú:.....................................…………
[06]Tên/hô hiệu phương tiện vận tải:................................................
[07]Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: ............................................
[08]Mã số thuế nộp thay của Bên Việt Nam : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền : Đồng Việt Nam
Số chứng
từ vận chuyển |
Hoá đơn |
Cảng
đi |
Cảng
đến |
Khách hàng |
Số chỗ hoán
đổi/chia
(theo thoả thuận hoán đổi/chia chỗ) |
Số chỗ hoán
đổi thực tế |
Doanh
thu quy đổi |
Số thuế TNDN
phải nộp |
Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định |
Số |
Ngày, tháng năm phát hành |
Tên |
MST |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:....... |
...., ngày .......tháng …....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
Ghi chú:
- Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng
- Cột (6) ghi số TEU hoặc số chỗ được sử dụng miễn phí quy định trong thoả thuận hoán đổi/chia chỗ
- Cột (7) ghi số TEU hoặc số chỗ đã thực tế sử dụng trên tàu của hãng đối tác
- Cột (8) ghi doanh thu quy đổi đã là số tiền thu được từ khách hàng đối với số chỗ đã sử dụng thực tế không vượt quá hạn mức được sử dụng
|
4. Mẫu Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ - Mẫu 01-3/VTNN
Mẫu số: 01-3/VTNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ DOANH THU LƯU CÔNG-TEN-NƠ
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với hãng vận tải nước ngoài mẫu: 01/VTNN)
[01]Kỳ tính thuế: Năm…
[02] Lần đầu ¨ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04]Tên hãng vận tải nước ngoài:............................. ……………………….
[05] Nước cư trú:.....................................……………………..
[06]Tên/hô hiệu phương tiện vận tải:...............................................................
[07]Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: .............................................
[08]Mã số thuế nộp thay của Bên Việt Nam: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền : Đồng Việt Nam
Số chứng
từ vận
chuyển |
Hoá đơn |
Cảng
đến |
Khách hàng |
Doanh thu lưu
công- ten-nơ (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) |
Số thuế TNDN
phải nộp |
Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định |
Số |
Ngày, tháng, năm phát hành |
Tên |
MST |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:..................
Chứng chỉ hành nghề số: .......... |
............., ngày ......tháng .......năm .......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
|