STT |
Mẫu số |
Tên Mẫu biểu |
|
Nhóm 01 - Cá nhân kinh doanh |
1 |
01/CNKD |
Tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh ) |
2 |
01-1/BK-CNKD |
Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh
(Kèm theo Tờ khai 01/CNKD trong trường hợp tổ chức khai thay cho nhiều cá nhân kinh doanh) |
3 |
01/TBTDK-CNKD |
Thông báo về việc dự kiến doanh thu, mức thuế khoán
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) |
4 |
01/TBT-CNKD |
Thông báo về việc nộp thuế
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) |
5 |
01/CKTT-CNKD |
Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
6 |
01/BC-SDHĐ-CNKD |
Báo cáo sử dụng hoá đơn đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
7 |
01/TTS |
Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản) |
8 |
01-1/BK-TTS |
Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản
(Áp dụng cho cá nhân cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay) |
9 |
01/XSBHĐC |
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) |
10 |
01-1/BK-XSBHĐC |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp
(Kèm theo Tờ khai 01/KK-XSBHĐC tháng cuối cùng trong năm hoặc quý IV) |
11 |
01/TKN-XSBHĐC |
Tờ khai thuế năm
(Áp dụng cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm) |
|
Nhóm 02 - Cá nhân tự khai thuế đối với tiền lương, tiền công |
12 |
02/KK-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế) |
13 |
02/QTT-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) |
14 |
02-1/BK-QTT-TNCN |
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/KK-TNCN ) |
15 |
02/ĐK-NPT-TNCN |
Đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh |
16 |
02/TB-MST-NPT |
Thông báo mã số thuế người phụ thuộc |
17 |
02/UQ-QTT-TNCN |
Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân |
18 |
02/CK-TNCN |
Bản cam kết |
|
Nhóm 03– Cá nhân chuyển nhượng bất động sản |
19 |
03/BĐS-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản) |
20 |
03/TBT-BĐS-TNCN |
Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản |
|
Nhóm 04 – Cá nhân tự khai thuế đối với các loại thu nhập khác |
21 |
04/CNV-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế) |
22 |
04/TBT-CNV-TNCN |
Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng vốn |
23 |
04/ĐTV-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng) |
24 |
04/TKQT-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản) |
25 |
04/TBT-TKQT-TNCN |
Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ thừa kế, quà tặng |
26 |
04/NNG-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài) |
|
Nhóm 05 - Doanh nghiệp khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công |
27 |
05/KK-TNCN |
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công) |
28 |
05/QTT-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân) |
29 |
05-1/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN) |
30 |
05-2/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất từng phần
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN) |
31 |
05-3/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN) |
32 |
05/DS-TNCN |
Danh sách cá nhân nhận thu nhập
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập giải thể, chấm dứt hoạt động có phát sinh trả thu nhập nhưng không phát sinh khấu trừ thuế thu nhập cá nhân) |
|
Nhóm 06 – Doanh nghiệp khấu trừ đối với đầu tư vốn, chuyển nhượng CK, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú |
33 |
06/TNCN |
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú) |
|
Nhóm 07 – Mẫu đơn đề nghị |
34 |
07/CTKT-TNCN |
Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân |
|
Nhóm 08 - Miễn giảm thuế |
35 |
08/MGT-TNCN |
Văn bản đề nghị giảm thuế thu nhập cá nhân |
|
Nhóm 09 – Xác nhận |
36 |
09/XN-NPT-TNCN |
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng |
|
Mẫu biểu khác |
37 |
CTT 50 |
Biên lai thuế |