wisswatches happytobuynfljerseys bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
[X] ?óng l?i
Loading...
kế toán Thiên ưng
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
học thực hành kế toán tổng hợp
học thực hành kế toán thuế
học thực hành kế toán trên excel
học phần mềm kế toán misa

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Chế độ kế toán theo Thông tư 133

Thông tư 133/2016/TT-BTC Chế độ kế toán Doanh nghiệp vừa và nhỏ


Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ; Tải Thông tư 133 file Word PDF đầy đủ hệ thống tài khoản, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính tại đây:



Theo Thông tư 133/2016/TT-BTC có 1 số điểm đáng chú ý sau:

- Thông tư 133 áp dụng cho doanh nghiệp nào: Những DN nhỏ và vừa (bao gồm cả doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật.
DN nhỏ và vừa có thể lựa chọn áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200. hoặc theo Thông tư 133. Nhưng phải thông báo cho cơ quan thuế (Phải thực hiện từ đầu năm tài chính và nhất quán trong năm)

Như vậy:
- Thông tư 133 áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ.
- Thông tư 200 áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp.

- Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể áp dụng theo Thông tư 133 hoặc 200.
- Doanh nghiệp lớn thì chỉ được áp dụng theo Thông tư 200.

- DN có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này mà không phải đề nghị Bộ tài chính chấp thuận.

- Những tài khoản được bổ sung thêm:
TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
TK 136 - Phải thu nội bộ;
TK 151 - Hàng mua đang đi đường
TK 228 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
TK 336 - Phải trả nội bộ
 
- Những tài khoản bị xóa bỏ theo Thông tư 133:
TK 142 – Trả trước ngắn hạn;
TK 159 – Các khoản dự phòng
TK 171 – Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ
TK 221 – Đầu tư tài chính dài hạn
TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn
TK 311 – Vay ngắn hạn
TK 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả
TK 351 – Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
TK ngoài bảng: 001, 002. 003, 004, 007

---------------------------------------------------------------

Thông tư 133/2016/TT-BTC thay thế Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và Thông tư 138/2011/TT-BTC.
Thông tư 133/2016/TT-BTC có hiệu lực áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày
01/01/2017.

 
BỘ TÀI CHÍNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 133/2016/TT-BTC Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016
 
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

 
Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa.ư


Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG

 
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn nguyên tắc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa, không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp đối với ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (bao gồm cả doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trừ doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ, công ty đại chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán, các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định tại Luật Hợp tác xã.
2. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù như điện lực, dầu khí, bảo hiểm, chứng khoán ... đã được Bộ Tài chính ban hành hoặc chấp thuận áp dụng chế độ kế toán đặc thù.
.....................................................


---------------------------------------------------------------------------------------
 
Tải Thông tư 133/2016/TT-BTC bản đầy đủ: ...tại đây:




Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: 
ketoanthienung@gmail.com (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)

--------------------------------------------------------------------------


Dưới đây Kế toán Thiên Ưng xin chia sẻ Hệ thống Tài khoản kế toán, hệ thống sổ sách, hệ thống chứng từ kế toán theo Thông tư 133:

I. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN theo TT 133
(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 

 - Lưu ý: Các bạn muốn xem chi tiết kết cấu nội dung, cách hạch toán từng Tài khoản thì bấm chuột trái vào Tài khoản đó nhé.
 
SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3
    LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111   Tiền mặt
  1111
1112
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
112   Tiền gửi Ngân hàng
  1121
1122
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
121   Chứng khoán kinh doanh
128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  1281
1288
Tiền gửi có kỳ hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131   Phải thu của khách hàng
133   Thuế GTGT được khấu trừ
  1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136   Phải thu nội bộ
  1361
1368
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
138   Phải thu khác
  1381
1386
1388
Tài sản thiếu chờ xử lý
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Phải thu khác
141   Tạm ứng
151   Hàng mua đang đi đường
152   Nguyên liệu, vật liệu
153   Công cụ, dụng cụ
154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155   Thành phẩm
156   Hàng hóa
157   Hàng gửi đi bán
211   Tài sản cố định
  2111
2112
2113
TSCĐ hữu hình
TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ vô hình
214   Hao mòn tài sản cố định
  2141
2142
2143
2147
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
217   Bất động sản đầu tư
228   Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
  2281
2288
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
229   Dự phòng tổn thất tài sản
  2291
2292
2293
2294
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241   Xây dựng cơ bản dở dang
  2411
2412
2413
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
242   Chi phí trả trước
    LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331   Phải trả cho người bán
333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334   Phải trả người lao động
335   Chi phí phải trả
336   Phải trả nội bộ
  3361
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ khác
338   Phải trả, phải nộp khác
  3381
3382
3383
3384
3385
3386
3387
3388
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
341   Vay và nợ thuê tài chính
  3411
3412
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
352   Dự phòng phải trả
  3521
3522
3524
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng phải trả khác
353   Quỹ khen thưởng phúc lợi
  3531
3532
3533
3534
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3561
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
    LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  4111
4112
4118
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418   Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419   Cổ phiếu quỹ
421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  4211
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
    LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  5111
5112
5113
5118
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu khác
515   Doanh thu hoạt động tài chính
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611   Mua hàng
631   Giá thành sản xuất
632   Giá vốn hàng bán
635   Chi phí tài chính
642   Chi phí quản lý kinh doanh
  6421
6422
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
    LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711   Thu nhập khác
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811   Chi phí khác
821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
    TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911   Xác định kết quả kinh doanh

------------------------------------------------------------------------------------
 
II. DANH MỤC BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 

TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU
  I. Lao động tiền lương  
1 Bảng chấm công 01a-LĐTL
2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL
3 Bảng thanh toán tiền lương 02-LĐTL
4 Bảng thanh toán tiền thưởng 03-LĐTL
5 Giấy đi đường 04-LĐTL
6 Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành 05-LĐTL
7 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06-LĐTL
8 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL
9 Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL
10 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09-LĐTL
11 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 10-LĐTL
12 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL
  II. Hàng tồn kho  
1 Phiếu nhập kho 01-VT
2 Phiếu xuất kho 02-VT
3 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa 03-VT
4 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ 04-VT
5 Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa 05-VT
6 Bảng kê mua hàng 06-VT
7 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 07-VT
  III. Bán hàng  
1 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi 01-BH
2 Thẻ quầy hàng 02-BH
  IV. Tiền tệ  
1 Phiếu thu 01-TT
2 Phiếu chi 02-TT
3 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT
4 Giấy thanh toán tiền tạm ứng 04-TT
5 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT
6 Biên lai thu tiền 06-TT
7 Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 07-TT
8 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) 08a-TT
9 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) 08b-TT
10 Bảng kê chi tiền 09-TT
  V. Tài sản cố định  
1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ
2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ
3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ
4 Biên bản đánh giá lại TSCĐ 04-TSCĐ
5 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ
6 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ

---------------------------------------------------------------------------------------------
 
III. DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 

 
Số TT Tên sổ Ký hiệu Hình thức kế toán
Nhật ký chung Nhật ký - Sổ Cái Chứng từ ghi sổ
1 2 3 4 5 6
01 Nhật ký - Sổ Cái S01-DNN - x -
02 Chứng từ ghi sổ S02a-DNN - - x
03 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ S02b-DNN - - x
04 Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ) S02c1-DNN
S02c2-DNN
- - x
x
05 Sổ Nhật ký chung S03a-DNN x - -
06 Sổ Nhật ký thu tiền S03a1-DNN x - -
07 Sổ Nhật ký chi tiền S03a2-DNN x - -
08 Sổ Nhật ký mua hàng S03a3-DNN x - -
09 Sổ Nhật ký bán hàng S03a4-DNN x - -
10 Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung) S03b-DNN x - -
11 Sổ quỹ tiền mặt S04a-DNN x x x
12 Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt S04b-DNN x x x
13 Sổ tiền gửi ngân hàng S05-DNN x x x
14 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa S06-DNN x x x
15 Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa S07-DNN x x x
16 Thẻ kho (Sổ kho) S08-DNN x x x
17 Sổ tài sản cố định S09-DNN x x x
18 Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng S10-DNN x x x
19 Thẻ Tài sản cố định S11-DNN x x x
20 Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) S12-DNN x x x
21 Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ S13-DNN x x x
22 Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ S14-DNN x x x
23 Sổ chi tiết tiền vay S15-DNN x x x
24 Sổ chi tiết bán hàng S16-DNN x x x
25 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh S17-DNN x x x
26 Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ S18-DNN x x x
27 Sổ chi tiết các tài khoản S19-DNN x x x
28 Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu S20-DNN x x x
29 Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ S21-DNN x x x
30 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán S22-DNN x x x
31 Sổ theo dõi chi tiết vốn góp của chủ sở hữu S23-DNN x x x
32 Sổ chi phí đầu tư xây dựng S24-DNN x x x
33 Sổ theo dõi thuế GTGT S25-DNN x x x
34 Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại S26-DNN x x x
35 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm S27-DNN x x x
36 Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp        


----------------------------------------------------------------------------------------

Kế toán Thiên Ưng xin chúc các bạn thành công!

Các bạn muốn học làm kế toán thực tế, thực hành kê khai thuế, hoàn thiện sổ sách, lập Báo cáo tài chính, Quyết toán thuế cuối năm ... Có thể tham giaLớp học thực hành kế toán
--------------------------------------------------------------------------------------------

Thông tư 133 bộ tài chính
 

Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
Xem thêm

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG ĐỊA CHỈ CÁC CƠ SỞ HỌC
 Hotline: 0987. 026. 515  Địa chỉ tại Hà Nội:
 1. Cơ sở Cầu Giấy: Xuân Thủy - Cầu giấy - Hà Nội
 Email: ketoanthienung@gmail.com  2. Cơ sở Định Công: Định Công - Thanh xuân - Hà Nội
 Website: ketoanthienung.net  3. Cơ sở Thanh Xuân: Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
   4. Cơ sở Long Biên: Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
   5. Cơ sở Hà Đông: Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội
   Địa chỉ tại Hồ Chí Minh:
   6. Cơ sở Quận 3: Cách mạng tháng 8 - Phường 11 - Quận 3 - Tp. Hồ Chí Minh
   7. Cơ sở Q. Thủ Đức - HCMP. Hiệp Bình Chánh - Quận Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
Bản quyền thuộc về: Kế toán Thiên Ưng  DMCA.com Công ty kế toán Thiên Ưng
 
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online